1000 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi khá phổ biến. Blogger Lương Ngọc Anh sẽ giải đáp giúp bạn về Nhân dân tệ và tiền Việt Nam!
Xem thêm:
- 200 nghìn Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 500 nghìn và 500 đồng đọc là gì ?
- 500 nghìn Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng Lương Ngọc Anh tham khảo bài viết dưới đây.
Đồng Nhân Dân Tệ là tên gọi chính thức của tiền tệ Trung Quốc. Hiện nay, đồng nhân dân tệ ngày càng phổ biến, được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trự của Thế giới bên cạnh những đồng tiền mạnh như USD, EURO, Yên Nhật, Bảng Anh… Với nền kinh tế mạnh mẽ, đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc (CNY) đang được rất nhiều quan tâm và theo dõi.
1000 Nhân dân tệ bằng 3.313.352,66 VND
1.Tên gọi và ký hiệu đồng Nhân dân tệ
RMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY
- Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
- Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
- Tên chữ cái Latin: Yuan.
- Ký hiệu quốc tế: ¥
- Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu
Hiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền giấy bao gồm các mệnh giá là: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.
2. 1000 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá hối đoái cập nhật ngày 27/7/2020, tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (CNY) đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau: Như vậy bạn có thể tự tính được các mức giá khác nhau hôm nay như:
10 CNY = 32.930 VND
100 CNY = 329.300 VND
1000 CNY = 3.293.000 VND
10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 32.930.000 VND
1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.293.000.000 VND